Có 1 kết quả:

不絕 bất tuyệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Liên tục không dứt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chúng nhân khán nhất thủ, tán nhất thủ, bỉ thử xưng dương bất tuyệt” 眾人看一首, 贊一首, 彼此稱揚不絕 (Đệ tam thập bát hồi) Mọi người xem bài nào khen bài nấy, mãi không dứt lời.
2. Không bị tiêu vong.
3. ☆Tương tự: “bất đoạn” 不斷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không dứt.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0